Hiển thị các bài đăng có nhãn giasatthep giathep giasat giathephoasen giaongthep giathepong giá ống thép hoa sen giá ống hoa sen. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn giasatthep giathep giasat giathephoasen giaongthep giathepong giá ống thép hoa sen giá ống hoa sen. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 11 tháng 12, 2024

Ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219

Ống thép Hoa Sen là dòng sản phẩm cao cấp, được sản xuất bởi tập đoàn Hoa Sen – một thương hiệu hàng đầu trong ngành thép Việt Nam. Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế, ống thép Hoa Sen được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp và các hệ thống dẫn nước, dẫn khí.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm, thông số kỹ thuật, ứng dụng và giá cả của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219 để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho các dự án của mình.

ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219

Đặc điểm nổi bật của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219

  • Độ bền cao: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, ống thép Hoa Sen có khả năng chịu lực và áp suất tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền vững.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Bề mặt được mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng cường độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
  • Thẩm mỹ cao: Sản phẩm có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng, thích hợp cho cả các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Đa dạng kích thước và độ dày: Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Thông số kỹ thuật phổ biến của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx2.60mmx6.0m

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx2.70mmx6.0m

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx2.90mmx6.0m

Thép ống đen Hoa Sen 141.3mmx3.20mmx6.0m

Thép ống đen Hoa Sen 141.3mmx3.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx3.60mmx6.0m

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx3.96mmx6.0m

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx4.00mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.20mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.50mmx6.0m

Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx4.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.78mmx6.0m

Thép ống kẽm Hoa Sen 141.3mmx5.16mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx5.56mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 141.3mmx6.35mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.70mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.90mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx3.20mmx6.0m

Thép ống kẽm Hoa Sen 168.3mmx3.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx3.60mmx6.0m

Thép ống đen Hoa Sen 168.3mmx3.96mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.00mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.20mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.50mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.78mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx5.16mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx5.56mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 168.3mmx6.35mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.70mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.90mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.20mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.96mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.00mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.20mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.40mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.50mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.60mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.78mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx5.16mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx5.56mmx6.0m

Thép ống Hoa Sen 219.1mmx6.35mmx6.0m

Ứng dụng thực tế của ống thép Hoa Sen

  • Xây dựng: Dùng làm giàn giáo, khung nhà xưởng, cột thép, hệ thống lan can.
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất các thiết bị máy móc và linh kiện công nghiệp.
  • Hệ thống dẫn nước và khí: Làm ống dẫn nước, dẫn khí trong công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Hạ tầng giao thông: Dùng trong các công trình cầu đường, cọc thép.

Giá ống thép Hoa Sen mới nhất hiện nay

Giá tham khảo cho một số loại ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219 hiện nay:

  • Giá ống thép mạ kẽm: Giao động khoảng 26.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép đen: Giao động khoảng 21.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép cở lớn: Giao động khoảng 17.500 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép siêu dày: Giao động khoảng 17.000 – 24.000 đồng/kg.

Nhìn chung, giá ống thép hiện nay dao động từ 17.000 đến 26.000 đồng/kg, tùy thuộc vào loại ống, độ dày, và quy cách sản phẩm. Các loại ống thép mạ kẽm có giá cao hơn so với ống thép đen vì yêu cầu quy trình xử lý bổ sung để tăng khả năng chống ăn mòn.

Tìm hiểu ngay: Bảng giá sắt thép cập nhập mới nhất

Liên hệ để được tư vấn và báo giá

Công ty TNHH DV XD và TM Lộc Thiên cam kết cung cấp ống thép Hoa Sen chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi thông tin liên quan đến sản phẩm và dịch vụ.

  • Địa chỉ: Số 16/108B, KP. 3, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
  • Email: tailocthien@gmail.com
  • Website: satthepbienhoa.vn
Xem tiếp bảng tin thép hàn quốc mới nhất " Tại Đây "

Thứ Tư, 4 tháng 12, 2024

Ống thép phi 21, phi 27, phi 34

Ống thép phi 21, phi 27, phi 34 là những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và lắp đặt hệ thống dẫn nước, dẫn khí. Với nhu cầu ngày càng tăng, việc nắm rõ giá cả của từng loại ống thép này trở nên quan trọng để giúp khách hàng có kế hoạch mua sắm và sử dụng hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá ống thép mới nhất của các loại ống thép phổ biến trên, đồng thời cung cấp thông tin chi tiết về ưu điểm, ứng dụng và địa chỉ cung cấp uy tín để bạn tham khảo.

Ống thép phi 21, phi 27, phi 34

Ống thép phi 21, phi 27, phi 34 đầy đủ quy cách

Ống thép tròn là một loại ống thép có hình dạng trụ tròn, được sản xuất từ các vật liệu thép chất lượng cao. Đây là loại ống phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, với các đặc tính như độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt, và tính thẩm mỹ cao. Ống thép tròn thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng kết cấu, hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, và trong ngành cơ khí chế tạo. Sản phẩm này còn được chia thành nhiều loại như ống thép tròn đen, ống thép tròn mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Các loại ống thép: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc và ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách ống thép phi 21, phi 27, 34  chi tiết

Thép ống 21.2mmx1.60mmx6m

Thép ống 21.2mmx1.90mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx2.10mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx2.30mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx2.50mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx2.60mmx6.0m

Mạ kẽm nhúng nóng 21.2mmx2.70mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx2.90mmx6.0m

Thép ống 21.2mmx3.20mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx1.60mmx6.0m

Ống thép đúc 26.65mmx1.90mmx6.0m

Ống thép đúc 26.65mmx2.10mmx6.0m

Ống thép đúc 26.65mmx2.30mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx2.50mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx2.60mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx2.70mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx2.90mmx6.0m

Thép ống 26.65mmx3.20mmx6.0m

Ống thép đúc 33.5mmx1.60mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx1.90mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.10mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.30mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.50mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.60mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.70mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx2.90mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx3.20mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx3.40mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx3.60mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx4.00mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx4.20mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx4.40mmx6.0m

Thép ống 33.5mmx4.50mmx6.0m

Bảng giá ống thép phi 21, phi 27, phi 34 mới nhất hôm nay

Giá tham khảo cho một số loại ống thép hiện nay:

  • Giá ống thép mạ kẽm: Giao động khoảng 27.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép đen: Giao động khoảng 22.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép cở lớn: Giao động khoảng 17.500 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ống thép siêu dày: Giao động khoảng 17.000 – 25.000 đồng/kg.

Nhìn chung, giá ống thép hiện nay dao động từ 17.000 đến 28.000 đồng/kg, tùy thuộc vào loại ống, độ dày, và quy cách sản phẩm. Các loại ống thép mạ kẽm có giá cao hơn so với ống thép đen vì yêu cầu quy trình xử lý bổ sung để tăng khả năng chống ăn mòn.

Xem: Bảng giá sắt thép mới nhất hôm nay

THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH DV XD VÀ TM LỘC THIÊN

  • Địa chỉ:  số 16/ 108B, Kp. 3, P. Tam Hòa, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
  • Email: tailocthien@gmail.com.
  • Điện Thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360.
  • Website: satthepbienhoa.vn

 

Thứ Hai, 2 tháng 12, 2024

Giá ống thép Hoa Sen mới nhất hôm nay

 Ống thép mạ kẽm Hoa Sen đã khẳng định vị thế của mình là một trong những sản phẩm thép ống uy tín và chất lượng hàng đầu trên thị trường. Với các sản phẩm đa dạng, chất lượng cao và giá trị kinh tế vượt trội, ống kẽm Hoa Sen ngày càng được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư lựa chọn cho các dự án xây dựng lớn nhỏ.

Giá ống thép Hoa Sen mới nhất hôm nay

Hoa Sen cung cấp các loại ống thép mạ kẽm với các quy cách và kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng:

  • Sản phẩm: Thép ống Hoa Sen
  • Tiêu chuẩn: JIS G3302, JIS G3444: 2010, JIS G3466: 2006, ASTM A500/A500M – 10a, AS/NZS 1163, MS 1862
  • Quy cách: Phi 21 đến Phi 114 mm
  • Độ dày: 0.7 – 3.8 mm
  • Độ dài ống thép: 6m
  • Loại thép: Mạ kẽm, nhúng kẽm nóng

Bảng giá thép ống Hoa Sen (Cập nhật ngày 09/11/2024):

Giá thép ống mạ kẽm Hoa Sen dao động từ: 44.000 – 1.295.000 đồng/cây dài 6m
Giá thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen dao động từ: 59.000 – 1.727.000 đồng/cây dài 6m

Đường kínhĐộ dàyKg/câyMạ kẽm (Giá/cây)MKNN (Giá/cây)
Phi 210,72,1244.52059.360
Phi 210,82,4150.61067.480
Phi 210,92,756.70075.600
Phi 2112,9962.79083.720
Phi 211,13,2768.67091.560
Phi 211,23,5574.55099.400
Phi 211,44,186.100114.800
Phi 211,54,3791.770122.360
Phi 211,64,7399.330132.440
Phi 211,75,02105.420140.560
Phi 1141,727,92586.320781.760
Phi 1141,829,75624.750833.000
Phi 114233693.000924.000
Phi 1142,134,44723.240964.320
Phi 1142,236,1758.1001.010.800
Phi 1142,438,99818.7901.091.720
Phi 1142,541,06862.2601.149.680
Phi 1142,845,86963.0601.284.080
Phi 114349,051.030.0501.373.400
Phi 1143,556,971.196.3701.595.160

Lưu ý:

  • Giá thép ống Hoa Sen có thể thay đổi theo từng thời điểm, tùy vào loại thép (mạ kẽm, nhúng kẽm), đường kính, độ dày, số lượng đặt hàng, và vị trí giao hàng.
  • Giá chưa bao gồm VAT.
  • Dịch vụ giao ống thép Hoa Sen tận công trình.
Bảng giá trên là bảng giá khảm khảo được cập nhập củ 

Xem ngay bảng giá ống thép Hoa Sen mới nhất

Ưu điểm và ứng dụng của ống thép Hoa Sen:

Ưu điểm:

  • Lớp mạ kẽm đồng đều nhờ công nghệ NOF tiên tiến, độ dày lớp mạ cao từ Z80 đến Z350 (g/m²), giúp chống gỉ sét và nâng cao độ bền cho sản phẩm.
  • So với ống thép đen, ống kẽm Hoa Sen có độ bền cao gấp 6 lần, chịu lực tốt hơn.
  • Bề mặt mịn và bóng, giúp chống bám bẩn và duy trì vẻ đẹp thẩm mỹ lâu dài.

Ứng dụng:

  • Xây dựng công nghiệp: Làm hệ thống ống dẫn nước, gas, cấp thoát nước, điện, thông gió.
  • Xây dựng dân dụng: Sử dụng trong hệ thống cấp nước gia đình, vườn hoa, cột chịu lực, móng.
  • Trang trí: Làm nội thất, hàng rào, cổng, lan can, bàn ghế, khung bảng quảng cáo.
  • Công nghiệp ô tô và xe máy: Dùng làm hệ thống ống dẫn nhiên liệu, khí thải, khung xe, bộ phận xe.
  • Năng lượng tái tạo: Sử dụng trong các trạm điện gió, điện mặt trời.
  • Hóa chất và dầu khí: Hệ thống ống dẫn khí, dầu trong các nhà máy hóa chất, dầu khí.

Tiêu chuẩn sản xuất và quy cách ống thép Hoa Sen:

Tiêu chuẩn sản xuất:

  • JIS G3444, JIS G3466 (Nhật Bản)
  • AS/NZS 1163 (Úc/New Zealand)
  • ASTM A500/A500M (Mỹ)
  • MS 1862 (Malaysia)

Quy cách ống thép Hoa Sen:

  • Đường kính ngoài: Ø21 – Ø114 mm
  • Độ dày thành ống: 0.7 – 3.8 mm
  • Lượng mạ: Z08 – Z12 g/m²
  • Chiều dài cây thép: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Trọng lượng: 2.12 – 61.68 kg/6m

Kết luận, việc lựa chọn ống thép mạ kẽm Hoa Sen chính hãng sẽ giúp đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình của bạn. Để nhận diện sản phẩm chính hãng, hãy chú ý đến các dấu hiệu như nhãn mác, thông tin về công nghệ sản xuất và các chứng nhận chất lượng quốc tế. Sự chính xác trong quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng là lý do tại sao ống thép Hoa Sen trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Khi mua sản phẩm, hãy đảm bảo rằng bạn kiểm tra kỹ lưỡng thông tin để tránh mua phải hàng giả, kém chất lượng, nhằm bảo vệ công trình và tài chính của mình.

Biên tập viên: Louissteel

Xem thêm các bài viết nổi bật:

Ống thép Hoa Sen: Giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng hiện đại

Trong ngành xây dựng hiện nay, vật liệu không chỉ cần đảm bảo độ bền mà còn phải đáp ứng các tiêu chí về thẩm mỹ, chi phí hợp lý và khả năng...